Đặc trưng của dòng sản phẩm điều hòa treo tường loại tiêu chuẩn Inverter 2 chiều lạnh/sưởi, gas R32 là sử dụng hiệu ứng Coanda là hiện tượng quỹ đạo chuyển động của dòng khí hay dòng chất lỏng bị thay đổi để xuôi theo hướng bề mặt cong mà dòng chảy đó tiếp xúc. Chúng tôi đã vận dụng hiện tượng này để điều khiển luồng gió chuyển động sát bề mặt của tường hoặc trần trong phòng giảm thiểu luồng gió thổi trực tiếp vào cơ thể.
1. Tính năng của điều hòa treo tường loại tiêu chuẩn Inverter 2 chiều lạnh/sưởi, gas R-32
Hiệu suất năng lượng cao vượt trội: Dòng sản phẩm này đạt hiệu suất năng lượng từ 5.3 đến 6.3, nhờ vào sự kết hợp của công nghệ điều khiển DC Inverter của Daikin và môi chất lạnh thế hệ mới R-32.
* Hiệu ứng Coanda:
Mặt nạ Coanda thổi luồng gió hướng lên cao. Luồng gió được làm lạnh ở phía gần trần và sau đó phủ dần đều xuống bên dưới, tạo ra môi trường tiện nghi và hạn chế gió lạnh thổi trực tiếp vào người.
* Mắt thần thông minh: Mắt thần thông minh được trang bị cho điều hòa treo tường Daikin loại tiêu chuẩn inverter 2 chiều lạnh/sưởi sử dụng gas R32 giúp ngăn hao phí điện năng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại phát hiện chuyển động của con người trong phòng.
* Điều khiển thông minh (tùy chọn thêm): Điều khiển thông minh của Daikin, giúp bạn có thể điều khiển được máy điều hòa không khí Inverter từ bất kỳ đâu để duy trì không gian thoải mái tiện nghi đồng thời tiết kiệm điện năng. Ứng dụng cho phép chủ nhân điều khiển tại nhà hoặc vắng nhà và lập lịch hàng tuần.
Công nghệ Inverter:
* Tiết kiệm năng lượng: Sau khi đạt được nhiệt độ đã cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ trong phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.
* Hoạt động mạnh mẽ: Máy điều hòa treo tường inverter loai tiêu chuẩn 2 chiều lạnh/sưởi sử dụng gas R32 vận hành ở công suất tối đa ngay khi máykhởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
* Thoải mái: Máy điều hòa không khí inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không inverter.
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan:
Điều hòa treo tường Daikin inverter loại này tinh lọc không khí bằng công nghệ khử mùi từ phin lọc Apatit Titan. Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc giữ bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi. Mang lại cho gia đình bạn một bầu không khí vô cùng trong lành.
Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng thời gian 3 năm nếu được vệ sinh 6 tháng một lần.
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32:
Điều hòa Daikin đã sử dụng gas R-32 – Loại môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp
* Nguồn: Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A, 2,090; HFC32, 675.
Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn:
Bề mặt cánh tản nhiệt dàn nóng được phủ lớp nhựa acrylic làm tăng cường khả năng chống lại mưa axít và hơi muối. Kế đến là lớp màng có khả năng thấm nước có tác dụng chống rỉ sét gây ra do nước đọng.
Dàn lạnh hoạt động êm ái:
Với quạt cấp thấp nhất, model công suất 2.5 kW có âm thanh khi vận hành chỉ 25 dB(A).
Khi lựa chọn chế độ dàn nóng/dàn lạnh hoạt động êm độ ồn giảm từ 3 đến 4 dB(A), mang đến cho bạn giấc ngủ ngon. Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002.
2. Thông số kỹ thuật của sản phẩm
Thông số kỹ thuật của sản phẩm điều hòa treo tường loại tiêu chuẩn Inverter 2 chiều lạnh sưởi Gas R-32 được cụ thể trong bảng sau:
Tên Model
|
Dàn lạnh
|
FTHF25RVMV
|
FTHF35RVMV
|
FTHF50RVMV
|
FTHF60RVMV
|
FTHF71RVMV
|
Dàn nóng
|
RHF25RVMV
|
RHF35RVMV
|
RHF50RVMV
|
RHF60RVMV
|
RHF71RVMV
|
Công suất
|
Làm lạnh
|
Danh định (Tối thiểu-Tối đa)
|
kW
|
2.5 (1.0-3.4)
|
3.5 (1.2-3.8)
|
5.0 (1.6-6.0)
|
6.0 (1.6-6.7)
|
7.1 (2.1-7.5)
|
Sưởi ấm
|
2.5 (1.0-3.4)
|
3.5 (1.2-3.8)
|
5.0 (1.6-6.0)
|
6.0 (1.6-6.7)
|
7.1 (2.1-7.5)
|
Làm lạnh
|
Danh định (Tối thiểu - Tối đa)
|
Btu/h
|
8,500 (3,400-11,600)
|
11,900 (4,100-13,000)
|
17,700 (5,500-20,500)
|
20,500 (5,500-22,900)
|
24,200 (7,200-25,600)
|
Sưởi ấm
|
8,500 (3,400-11,600)
|
11,900 (4,100-13,000
|
17,700 (5,500-20,500)
|
20,500 (5,500-22,900)
|
24,200 (7,200-25,600)
|
Công suất điện tiêu thụ
|
Làm lạnh
|
Danh định (Tối thiểu - Tối đa)
|
W
|
610 (200-1,170)
|
980 (200-1,440)
|
1,315 (350-1,740)
|
1,740 (360-1,950)
|
2,370 (700-2,500)
|
Sưởi ấm
|
610 (210-1,170)
|
980 (230-1,120)
|
1,315 (350-1,740)
|
1,740 (360-1,950)
|
2,370 (700-2,500)
|
CSPF (i)
|
6.00
|
5.30
|
6.30
|
5.70
|
5.50
|
Mức hiệu suất năng lượng (ii)
|
Làm lạnh
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
Sưởi ấm
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
★★★★★
|
Dàn lạnh
|
FTHF25RVMV
|
FTHF35RVMV
|
FTHF50RVMV
|
FTHF60RVMV
|
FTHF71RVMV
|
Độ ồn (Cao/Thấp/Cực thấp)
|
Làm lạnh
|
dB(A)
|
40/35/29/25
|
41/36/30/26
|
44/40/35/28
|
44/41/36/30
|
46/42/37/31
|
Sưởi ấm
|
40/35/30/27
|
41/36/31/28
|
44/40/35/32
|
44/40/35/32
|
46/42/37/34
|
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm
|
283 x 770 x 226
|
295 x 990 x 266
|
Dàn nóng
|
RHF25RVMV
|
RHF35RVMV
|
RHF50RVMV
|
RHF60RVMV
|
RHF71RVMV
|
Độ ồn (Cao/Cực thấp)
|
Làm lạnh
|
dB(A)
|
48/44
|
48/45
|
47/44
|
47/44
|
51/45
|
Sưởi ấm
|
48/44
|
48/45
|
48/45
|
49/45
|
52/46
|
Kích thước (Cao x Rộng x Dày)
|
mm
|
550 x 658 x 275
|
595 x 845 x 300
|
Dãy hoạt động
|
Làm lạnh
|
oCDB
|
10 - 46
|
Sưởi ấm
|
2 - 20
|
(i) - Tỷ số giữa tổng lượng nhiệt loại bỏ hàng năm và tổng điện năng tiêu thụ hàng năm. Giá trị càng lớn, hiệu suất càng cao.
(ii) - Sản phẩm được xếp hạng dựa vào đánh giá của Bộ Công Thương. Sao càng nhiều, hiệu suất càng cao.
Lưu ý: Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo:
- Công suất lạnh dựa trên cơ sở: Nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Công suất sưởi dựa trên cơ sở: Nhiệt độ trong nhà 20°CDB; nhiệt độ ngoài trời 7°CDB, 6°CWB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1 và 2 nêu trên. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.
- CSPF dựa trên các điều kiện tiêu chuẩn của TCVN 7830:2015.
3. Ưu điểm của Gas R32 sử dụng cho điều hòa Daikin
An toàn: Điều hòa sử dụng gas R32 rất khó cháy, nổ. Gas R32 đạt được tiêu chuẩn khí thải GWP (550) thấp hơn nhiều lần so với loại gas R410A (1980) giúp giảm lượng khí thải lên đến 75%, đáp ứng được yêu cầu bảo vệ môi trường, chống được sự gia tăng nhiệt dẫn đến hiệu ứng nhà kính.
Dễ thích ứng: Dù khách nhau về công thức nhưng gas R32 có áp suất tương đương với gas R410A đang rất phổ biến nên có thể dùng chung với các thiết bị lắp đặt, chỉ cần thay đồng hồ sạc gas và dây nạp gas.
Tiết kiệm điện: Với hiệu suất làm lạnh lớn hơn hẳn loại gas R410A, R32 được chứng minh là dòng Gas có tỉ số nén cao hơn gấp 1,6 lần so với dòng Gas R410A, hơn 6,1 lần R22 nên sử dụng loại máy lạnh có gas R32 sẽ tiết kiệm năng lượng vượt trội do có thời gian làm lạnh nhanh và mạnh mẽ.
4. Chính sách bán hàng của Điện Lạnh TST
Điện lạnh TST là đại lý phân phối điều hòa Daikin chính hãng tại Hà Nội. Chính sách bán hàng của chúng tôi đều hướng đến lợi ích cao nhất của khách hàng.
+ Hàng chính hãng giá cả hợp lý
+ Miễn phí vận chuyển với đơn hàng giá trị lớn, cung cấp dịch vụ lắp dặt, sửa chữa điều hòa tận nhà.
+ Sản phẩm được áp dụng chính sách bảo hành uy tín
+ Chiết khấu giá đối với đối với khách hàng mua sản phẩm với số lượng lớn, đơn hàng giá trị cao
+ Tư vấn sử dụng, lắp đặt 24/7
Trên đây là thông tin cơ bản về sản phẩm điều hòa treo tường loại tiêu chuẩn Inverter 2 chiều lạnh/sưởi sử dụng gas R32