Điều hòa Panasonic Inverter, 2 chiều, 9000btu model : CS- Z9TKH8, giá : 13.450.000đ

Điều hoà Panasonic 9.000BTU, 2 chiều inverter Model : CS-Z9TKH-8

Điều hòa Panasonic Inverter, 2 chiều, 9000btu model : CS- Z9TKH8, giá : 13.450.000đ

  • Điều hòa Panasonic Inverter, 2 chiều, 9000btu model : CS- Z9TKH8, giá : 13.450.000đ

Điều hoà Panasonic 9.000BTU, 2 chiều inverter Model : CS-Z9TKH-8

Điều hoà Panasonic 9.000BTU, 2 chiều inverter Model : CS-Z9TKH-8

1.LOẠI BỎ CÁC TÁC NHÂN GÂY HẠI TRONG KHÔNG KHÍ
*¹ Khả năng loại trừ PM2.5 được chứng nhận bởi Viện nghiên cứu FCG
• Báo cáo thí nghiệm số. : 25034
PM2.5: Khói thuốc lá (đóng vai trò là PM2.5)
Tác dụng được đo trong khoảng 0.3μm-2.5μm. (kích thước xác định)
Hiệu quả loại trừ không được chứng thực với tất cả các hạt có hại trong không khí.
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.

*² Khả năng loại bỏ các vi sinh vật trong không khí được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thí nghiệmsố : 23_0182
Vi khuẩn : Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số : 22_0008
Virus : Escherichia coli phage (øX-174 ATCC 13706-B1)
: Virus cúm (H1N1) 2009
• Báo cáo thí nghiệm số : 23_0140
Nấm mốc : Penicillium pinophilum (NBRC 6345)
Mọi kết quả đo dựa trên điều kiện thử nghiệm.
Các thí nghiệm không phản ánh điều kiện sử dụng thực tế.

2.VÔ HIỆU HOÁ CÁC PHÂN TỬ BÁM DÍNH
*³ Hiệu quả vô hiệu hóa các phân tử bám dính được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm thực phẩm Nhật Bản.
• Báo cáo thí nghiệm số: 11047933001-02
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số: 11073649001-02
Virus: Bacteriophage (Phi X 174 NBRC 103405)
• Báo cáo thí nghiệm số: 11047937001-02
Nấm mốc: Cladosporium cladosporioides (NBRC 6348)
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

3.KHẢ NĂNG VÔ HIỆU HÓA TẠI MÀNG LỌC

*4 Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Phòng thí nghiệm thực phẩm Nhật Bản

• Báo cáo thí nghiệm số : 12037932001
Vi khuẩn: Staphylococcus aureus (NBRC 12732)
• Báo cáo thí nghiệm số: 12014705001
Virus : Escherichia coli phage (φΧ-174 ATCC 13706-B1)
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.
Hiệu quả vô hiệu hóa tại màng lọc được chứng nhận bởi Trung tâm nghiên cứu khoa học môi trường Kitasato
• Báo cáo thí nghiệm số : KRCES-Virus Test Report No. 24_0013
Virus : Virus cúm (H1N1) 2009
Các kết quả dựa trên điều kiện thí nghiệm xác định.
Thí nghiệm không thể hiện điều kiện sử dụng thực tế.

Khách hàng có thể xem thêm dòng panasonic 2 chiều tại đây -> điều hòa panasonic 2 chiều

 

Model Khối trong nhà CS-Z9TKH-8
Khối ngoài trời CU-Z9TKH-8
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (Btu/ giờ) 8,530 (2,860-10,200)/ 11,600 (2,860-15,300)
Công suất làm lạnh/ sưởi ấm (kW) 2.50 (0.84-3.00)/ 3.40 (0.84-4.50)
EER/ COP (Btu/hW) 14.3/ 14.7
EER/ COP (W/W) 4.2/ 4.3
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 2.9 / 3.8
Điện vào (W) 595 (255-790)/ 790 (220-1,200)
Khử ẩm L/giờ 1.5
Pt/ giờ 3.2
Lưu thông khí m3/phút 9.6/10.6
ft3/phút 340/375
Độ ồn Trong nhà (H/L/Q-Lo) (dB-A) (38/25/22)/ (39/28/25)
Ngoài trời (dB-A) 46 / 47
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 296 x 870 x 236
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 542 x 780 x 289
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) 9 / 32
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 20 / 71
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) 6.35
Ống ga (mm) 9.52
Ống gas Chiều dài ống chuẩn 7.5m
Chiều dài ống tối đa 15m
Chênh lệch độ cao tối đa 15m
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung* 20g/m
Nguồn cấp điện Khối ngoài trời
LƯU Ý Lưu ý: Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0,6mm
*Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh

 

Thống kê
  • Online: 0
  • Hôm nay: 333
  • Hôm qua: 657
  • Trong tháng: 6408
  • Tổng: 662800
© Copyright 2018 Công ty cổ phần điện lạnh TST
Thiết kế bởi Tâm Nghĩa