Điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều, 9000btu model : YZ9SH8, giá : 11.150.000đ

Điều hoà Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU YZ9SKH8

Điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều, 9000btu model : YZ9SH8, giá : 11.150.000đ

  • Điều hòa Panasonic Inverter 2 chiều, 9000btu model : YZ9SH8, giá : 11.150.000đ

Điều hoà Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU YZ9SKH8

Điều hoà Panasonic 2 chiều inverter 9000BTU YZ9SKH8

Công nghệ Inverter = Tiết kiệm đến 35% điện năng tiêu thụ.

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu

 

Công nghệ iAUTO

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu

Với công nghệ iAuto-X trên dòng máy panasonic inverter 2015 sẽ tăng hiệu năng làm lạnh nhanh hơn 35% sau khi khởi động và tự động chuyển về chế độ làm lạnh dễ chịu ngay khi đạt nhiệt độ thiết lập bởi người dùng.

Công nghệ iAuto-X của panasonic mẫu mới 2015 bao gồm 2 tính năng chính đó là Fast Cooling và Shower Cooling . Sau đây mời các đọc giả tham khảo các video giới thiệu về các tính năng của công nghệ iAuto-X này.

 

Hệ thống lọc khí nanoe-G ( Mới )

Máy lạnh Panasonic  mang lại một môi trường sống trong sạch hơn

điều hòa panasonic 2 chiều inverter

Chế độ cảm biến ECONAVI

Chức năng cảm biến thông minh thông qua 04 yếu tố, tiết kiệm năng lên đến 35%

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu giá rẻ
Công nghệ Inverter cộng hưởng với Econavi = Sự kết hợp thông minh , giúp máy lạnh Panasonic tiết kiệm 65% điện năng tiêu thụ

Khách hàng có thể xem thêm dòng panasonic 2 chiều tại đây -> điều hòa panasonic 2 chiều

 

Chế độ tiết kiệm điện

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu

Chế độ tiết kiệm điện giảm lượng điện tiêu thụ tới 20% so với chế độ thông thường bằng cách tự điều chỉnh nhiệt độ cài đặt tối đa 3°C. Điều này rất lý tưởng khi bạn muốn máy làm lạnh hoặc sưởi ấm nhẹ để duy trì nhiệt độ phòng.

Hệ thống lọc khí e-ion Advanced+Plus

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu

Các e-ion được giải phóng để bắt giữ và vô hiệu hoá vi khuẩn, nấm mốc trong không khí. Màng lọc e-ion tích điện dương sẽ hút giữ các hạt bụi bẩn và làm giảm tối đa mức độ bụi bẩn trong phòng.

Cảm biến bụi khí

Cảm biến giám sát chất lượng không khí trong phòng, và thay đổi màu sắc tuỳ vào mức độ bụi bẩn, giúp người sử dụng dễ dàng nhận biết được trạng thái hoạt động của chức năng lọc khí.

Làm lạnh không khô

Chế độ làm lạnh không khô duy trì độ ẩm tương đối cao hơn 10% so với chế độ làm lạnh thông thường, giúp giảm bớt hiện tượng khô da và đau rát cổ họng.

Chế độ hoạt động siêu êm

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu

Chỉ cần nhấn nút “Quiet” để giảm độ ồn của khối trong nhà xuống thêm 3dB. Chức năng này phù hợp khi trong phòng có trẻ đang ngủ và vào ban đêm.

Dàn tản nhiệt màu xanh

điều hòa panasonic 2 chiều inverter 9000btu giá bao nhiêu

Dàn tản nhiệt phải có khả năng chống lại sự ăn mòn của không khí, mưa và các tác nhân khác. Panasonic đã nâng tuổi thọ của dàn tản nhiệt lên gấp 3 lần bằng lớp mạ chống ăn mòn độc đáo.

Điều Hòa panasonic 9.000btu 2 chiều inverter gas R32

Công TY TNHH THẾ GIỚI ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM chuyên cung cấp các loại điều hòa đảm bảo uy tín và chất lượng. Một số cam kết của công ty để giúp khách hang yên tâm hơn khi sử dụng : CAM KẾT KHI KHÁCH HÀNG MUA, cam kết giá luôn thấp nhất thị trường. Cam kết chất lượng! 100% sản phẩm đều có tem chống hàng giả. Đội ngũ tư vấn viên tận tình, thân thiện với khách hàng. Chính sách chăm sóc khách hàng cũ tận tình, chu đáo.

Thông tin chi tiết xin liên hệ tới :

Trụ sở chính: 217 Minh Khai, Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng, Hà Nội 

Tel: 0436 362 916 , 0932 212 928 

Email: dienlanhvietnam2017@gmail.com

 

Model (50Hz) Khối trong nhà CS-YZ9SKH-8
Khối ngoài trời CU-YZ9SKH-8
Công suất làm lạnh (min-max) (Btu/giờ) 9,000 (2,860-10,200)
(min-max) (kW) 2.64 (0.84-3.00)
Công suất sưởi ấm (min-max) (Btu/giờ) 10,700 (2,860-11,900)
(min-max) (kW) 3.15 (0.84-3.50)
(CSPF) 5.85
EER/COP (min-max) (Btu/hW) 12.33 (11.44-10.20) / 13.38 (11.67-12.02)
(min-max) (W/W) 3.62 (3.36-3.00) / 3.94 (3.43-3.54)
Thông số điện Điện áp (V) 220
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) 3.5 (3.7)
Điện vào (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) 730 (250-1,000) / 800 (245-990)
Khử ẩm L/giờ 1.6
Pt/giờ 3.4
Lưu thông khí Khối trong nhà (Hi) m³/phút 11.7 / 12.8
Khối trong nhà (Hi) ft³/phút 415 / 450
Độ ồn Khối trong nhà (Hi/Lo/S-Lo) (dB-A) 41/26/22 / 41/28/25
Khối ngoài trời (Hi) (dB-A) 50 / 50
Kích thước Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 290 x 870 x 214
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) 542 x 780 x 289
Khối lượng tịnh Khối trong nhà (kg) / (lb) 9 (26)
Khối ngoài trời (kg) / (lb) 20 (57)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng (mm) Ø 6.35
Ống lỏng (inch) 1/4
Ống ga (mm) Ø 9.52
Ống ga (inch) 3/8
Nguồn cấp điện Khối trong nhà
Chiều dài ống chuẩn 7.5m
Chiều dài ống tối đa 15m
Chênh lệch độ cao tối đa 15m
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* 10g/m
Note Lưu ý với CS-YZ9/YZ12/YZ18SKH-8 (quan trọng) Không sử dụng ống đồng có bề dày dưới 0.6mm
* Khi chiều dài ống không vượt quá chiều dài chuẩn, trong máy đã có đủ môi chất lạnh.

 

Thống kê
  • Online: 0
  • Hôm nay: 260
  • Hôm qua: 647
  • Trong tháng: 4260
  • Tổng: 660652
© Copyright 2018 Công ty cổ phần điện lạnh TST
Thiết kế bởi Tâm Nghĩa